ăn vụng tiếng anh là gì
By24h.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi với chuyên mục A có bài viết và những chuyên mục khác đang chờ định nghĩa. Bạn có thể đăng ký tài khoản và thêm định nghĩa cá nhân của mình.
Nghĩa của từ ăn vụng trong Tiếng Việt - Tiếng Anh @ăn vụng * verb -to eat stealthily; to eat on the sly =ăn vụng như mèo+stolen kisses are eat Tra câu Lịch sử
1.1 (Ít dùng) như vũng (ng2) 2 Tính từ. 2.1 không khéo trong hoạt động chân tay, nên kết quả đạt được thường không tốt, không đẹp. 2.2 không khéo, không biết cách nói năng, cư xử sao cho thích hợp nên dễ làm mất lòng người khác. 3 Tính từ. 3.1 lén lút, không để người
Tệ hơn nữa là chúng vụng trộm với nhau. Chúng tôi gọi cậu ấy là Tí Vụng Về. Một chút vụng về, nhưng lưỡi nó điệu nghệ. Không cẩu thả, vụng về như 1 vụ nổ. Trông anh giống như một con mèo vừa ăn vụng. Dân gian có câu: Gà Tò ăn khỏe đẻ vụng.
ăn vụng - đgt. ăn giấu, không để cho người khác biết: ăn vụng không biết chùi mép (tng.) Những người béo trục, béo tròn, ăn vụng như chớp đánh con suốt ngày (cd.). // ăn vụng không biết chùi mép không biết che đậy, giấu giếm những hành vi xấu hoặc sai trái của mình. ăn
Site De Rencontre Gratuit 62 59. Translations Monolingual examples So, if you don't fancy having to sneak food into the theatre, plan your shows with enough time for meals. Our maid has on many occasions had to sneak food over the fence to our neighbour's maids because all they were allowed to eat was instant noodles. The entire basement is sometimes locked, to keep the kids from sneaking food and blowing the ration and budget out of whack. A tall order for young ladies prone to rushing around, to loud banter, to rolling up their skirt waists and sneaking food into the dorms after hours. They would repay the favour by sneaking food out to her from the many white only restaurants they encountered on the road. More A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Bản dịch So, if you don't fancy having to sneak food into the theatre, plan your shows with enough time for meals. Our maid has on many occasions had to sneak food over the fence to our neighbour's maids because all they were allowed to eat was instant noodles. The entire basement is sometimes locked, to keep the kids from sneaking food and blowing the ration and budget out of whack. A tall order for young ladies prone to rushing around, to loud banter, to rolling up their skirt waists and sneaking food into the dorms after hours. They would repay the favour by sneaking food out to her from the many white only restaurants they encountered on the road. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi ăn vụng tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi ăn vụng tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ vụng in English – Vietnamese-English Dictionary VỤNG – Translation in English – VỤNG in English Translation – Tr-ex4.’ăn vụng’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh – vụng tiếng anh là gì? – điển Việt Anh “ăn vụng” – là gì? 19 ăn vụng tiếng anh là gì mới nhất 2022 – vụng Vietnamese Translation – Tiếng việt để dịch tiếng vụng – Từ điển dịch thuật Tiếng AnhNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi ăn vụng tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 ăn vóc học hay có nghĩa là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 ăn vào nôn ra là bệnh gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 ăn uống tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 ăn uống lành mạnh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 ăn thuần chay là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 ăn sạch là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 ăn sáng trong tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT
Nước ăn cắp lấy làm ngọt ngào, Bánh ăn vụng là ngon vụng kem trong tủ lạnh khiến cho tôi cảm thấy sung sướng, vì vậy nó ice cream from the freezer causes my body to feel pleasure, therefore it is good. và bôi đầy chúng lên người và sàn nhà làm cho mẹ bạn cực kỳ tức giận. and then dumping it all over yourself and the kitchen floor makes your mother extremely anh ta không hạnh phúc với vợ, anh ta sẽ“ ăn vụng”, đúng không?If he's unhappy with his wife, he will cheat, right?Chẳng hạn,nếu muốn biết một đứa bé có ăn vụng bánh ngọt trong tủ hay không, bạn chỉ cần hỏi rằng có phải nó ăn vụng kẹo trong tủ lạnh không?For example, a child may want to know steal cakes in the cabinet or not, just ask it that it must steal no candy in the refrigerator?Cuối cùng tôi ăn vụng một ít đồ finally ate some đề là hắn có ăn vụng hay ăn cắp lấy làm ngọt ngào,Người ta sẽ không tìm mọi cách ăn vụng nếu họ không“ đói”.Nếu Trung Quốc đang“ ăn vụng” bữa trưa của Mỹ, người dân nước họ sẽ không có đổ xô mua những căn hộ phòng thân ở New York hay San China were eating America's lunch, its people would not be rushing to buy safe-haven apartments in New York or San Francisco. nhưng khi bị phát hiện, người ta lại cung kính cảm ơn, vì đó là Eleanora- sama cao quý lén lút ăn thức ăn họ nấu.". but when they found out, they bowed respectfully, since Eleanora-sama was the one who was proudly and stealthily eating their food.”.Người lớn sẽ nghĩ“ Kem ngon tuyệt, nhưng ăn vụng làm bó mẹ nổi giận và mình sẽ bị phát; vì vậy, mình sẽ không lấy trộm kem trong tủ đá.”.The adolescent thinks,“Ice cream is awesome, but stealing stuff pisses my parents off and I will get punished; therefore, I'm not going to take the ice cream from the freezer.”.Donald J. Trump đã gióng chuông báo động về Trung Quốc trong nhiều năm qua, gán cho họ biệt danh là một kẻ“ côn đồ” vềkinh tế lâu nay đã“ ăn vụng bữa trưa của chúng ta.”.For years now, Donald J. Trump has been sounding the alarm on China,calling it an economic bully that has been“eating our lunch.”.Một cách giải thích có thể gợi mở cho sự khác biệt về dữ liệu trong thống kê giữanam và nữ là có ít hơn số phụ nữ không chung thủy, nhưng họ lại“ ăn vụng” thường xuyên explanation that may spring to mind for this difference between the male andfemale statistics is that fewer women are being unfaithful, but they are doing so more cách kể một câu chuyện hài hước hay bối rối-có thể là lúc con chó ăn vụng đùi thịt hun khói ngày lễ năm mới- chúng ta sẻ chia cảm giác vui vẻ hay công nhận những khó khăn đã vượt qua, dù lớn dù telling a funny or embarrassing story-perhaps the time the dog stole the Christmas ham- we share feelings of joy or recognition of difficulties overcome, large or vụng khi ăn súp và mì không chỉ ổn mà còn được coi là lịch sự! but is considered polite!Nước ăn cắp thì ngọt; Bánh ănvụng thì ngon.”.Stolen water is sweet; And bread eaten in secret is pleasant.".Có lẽ cô ấy đã ănvụng được một bữa rồi she might have eaten a big cười đến giống nhưlà một con mèo vừa ănvụng được grinned like a cat who just ate a cười đến giống như là một con mèo vừa ănvụng được grinned like the cat that has just eaten the tastiest nhỏ" của anh muốn ănvụng nhưng không muốn dùng bao cao little John want to eat on the sly but unwilling to wear nhiều như vậy khéo có ngày mà mang bệnh về nhà give them so much junk food they come home sick for cậu ấy không phải con mèo lợn,mà là Meatball và anh ta đang ănvụng bánh của anh name is not Fat-shit Cat,it's Meatball and he's eating your crab cakes right không bao giờ ăn vụng như con Mướp và chỉ ăn khi được cho never begs at the table and only eat the food when given ngày ấy, khi trở về nhà,có thể bà khám phá con gái mình đã ăn vụng thức ăn trong that particular day, when she comesback to the house, she may discover that her daughter has stolen food from the khi đươc sinh ra, đây là lần đầu tiên tâm trí cậu bị xâmchiếm bởi ham muốn bí mật ănvụng như thế he was born, this was the first time his mindwas ravaged by the taboo desire to snitch a food secretly like sử mộtcô bé bí mật vào bếp, ănvụng thức ăn mẹ mình đã nấu, hay một ít trái cây trong tủ, hoặc những thứ a little girl goes to the kitchen secretly and steals the food her mother has prepared, or some fruit from the cabinet, or other thậm chí đến tận hôm nay, cha tôi vẫn cảm thấy nản lòng với những động vậtđuôi xù sống ở sau vườn, chúng ăn vụng thức ăn ông để cho chim và những trái cà chua của even today, my dad gets frustrated with those bushy-tailedcritters in the backyard that commandeer his bird feeders and eat his tomatoes.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "ăn vụng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ ăn vụng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ ăn vụng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Bánh ăn vụng mới ngon”. 2. Đừng có vào bếp ăn vụng đấy! 3. Trông anh giống như một con mèo vừa ăn vụng. 4. À, có chút rắc rối với một vụ làm ăn vụng trộm, Michael. 5. Chẳng hạn, ăn vụng một chiếc bánh quy hẳn khó có thể hủy hoại đời sống bạn. 6. Bánh ăn vụng xem ra có vẻ ngon hơn bánh và thịt của sự khôn ngoan, chính vì nó kiếm được một cách bất lương. 7. Nhà kho giữ cho đậu khô, và cũng tránh khỏi loài gặm nhấm cũng như trẻ con ăn vụng khi mẹ còn đang làm việc ngoài đồng. 8. Sa-lô-môn nói “Nàng nói với kẻ thiếu trí hiểu rằng Nước ăn-cắp lấy làm ngọt-ngào, bánh ăn vụng là ngon thay”.—Châm-ngôn 916b, 17. 9. Có lẽ anh biết Kinh-thánh bảo rằng ai thầm nghĩ là “nước ăn-cắp lấy làm ngọt-ngào, bánh hay rượu ăn vụng hay uống vụng là ngon thay”, kẻ đó hẳn “ngu-dốt” lắm.
ăn vụng tiếng anh là gì